Đường giao thông nông thôn loai C miên núi theo quyết định 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ giao thông vân tải với những thông số kỹ thuật chủ yếu như sau:
- Tổng chiều dài xây dựng: L = 4,63 km;
- Vận tốc thiết kế: Vthiết kế = 15 Km/h;
- Bề rộng nền đường: Bnền = 4,0 m;
- Bề rộng mặt đường: Bmặt = 3,0 m;
- Bề rộng lề đường: Blề = 2x0,5 = 1,0 m;
- Độ dốc dọc lớn nhất: Imax = 13% (TH đặc biệt cho phép 15%);
- Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất: Rmin = 15 m;
- Mặt đường BTXM dày 16cm lớp móng cấp phối suối dày 12cm; Phạm vi bố trí mặt đường gồm 2000 m cuối tuyến (tại bản Pú Tỉu). Phần còn lại chỉ tiến hành mở nền. Phần mặt đường còn lại đã được UBND tỉnh Điện Biên bố trí ngân sách thực hiện trong giai đoạn tiếp theo 2017-2020.
- Công trình thoát nước ngang (bao gồm 17 cống ngang và 01 ngầm tràn) có khổ bằng khổ nền đường, tải trọng trục thiết kế 6000kg, tần suất thiết kế P = 10%.
Loại đường
|
Giao thông nông thôn C
|
Cấp đường (theo chức năng)
|
Cấp IV
|
Cấp kỹ thuật (Km/h)
|
15
|
Độ dốc ngang phần xe chạy
|
2% (Mặt bê tông)
|
Độ dốc ngang lề đường (đỉnh mái ốp)
|
5%
|
Tầm nhìn 2 chiều tối thiểu (m)
|
50
|
Bán kính tối thiểu giới hạn (m)
|
15
|
Bán kính tối thiểu không cần làm siêu cao (m)
|
|
Độ dốc dọc tối đa (%)
|
13% (đb15%)
|
Bán kính đường cong lồi tối thiểu(m)
|
50
|
Bán kính đường cong lõm tối thiểu (m)
|
50
|
Mặt cắt ngang (m)
|
4m
|
Bề rộng mặt đường (m)
|
3m
|
Rộng lề (m)
|
2x0,5m
|
Loại mặt đường
|
16cm BTXM M200
12cm CP sỏi suối
|
Nguồn: Filethietke.vn