-
Các thông số cơ bản của tuyến kè:
-
Cao trình đỉnh mép kè: +3.20 m (hệ Hòn Dấu);
-
Cao trình mặt dầm chân khay:
-
Kè loại 1: +0.70 m (hệ Hòn Dấu);
-
Kè loại 2, loại 3: -0.50m (hệ Hòn Dấu);
-
Chiều cao dầm chân khay: h1=0.7m, h2=0.5m;
-
Chiều rộng mặt cơ đá đáy kè: ≥ 2.00m;
-
Mái taluy kè: m = 1.5;
-
Mực nước cao thiết kế MNCTK: +2.50m (hệ Hòn Dấu);
-
Mực nước thấp thiết kế MNTTK: -0.50m (hệ Hòn Dấu).
-
Tải trọng sau kè
-
Dải cây xanh sau kè tính với tải trọng phân bố đều tương đương 0.3T/m2.
-
Phạm vi đường giao thông trong khu đất tính với tải trọng phân bố đều 2.0T/m2.
-
Phạm vi đường bãi container trong khu đất tính với tải trọng phân bố đều 4.00T/m2.
-
Giải pháp kết cấu kè
Kè bảo vệ bờ được thiết kế dạng mái nghiêng, mái kè sử dụng tấm bê tông tự chèn m=1.5. Phía dưới dầm chân khay rọ đá gia cố, bảo vệ chân kè có kích thước LxBxH=200x100x50cm. Ngoài ra để đảm bảo việc thoát nước mặt phía trên bãi bố trí 02 cửa xả dọc theo tuyến kè giai đoạn 1.
Nguồn: Filethietke.vn