Các lệnh tắt trong autocad 2016

Để đẩy nhanh tốc độ vẽ cad, thông thường người ta sử dụng các lệnh tắt trong Autocad 2016. Và bên dưới là các lệnh tắt mà mình đã tổng hợp lại chia sẽ cùng các bạn. Tổng hợp có 97 lệnh tắtngười ta thường sử dụng trong quá trình vẽ Cad.
 

lệnh tắttrong cad,phím tắt trong cad, 97 lệnh tắt cad
Cái hình không liên quan đến Autocad 2016 nhưng mình biết các bạn rất thích 


Khi vẽ thay vì phải chọn vào biểu tượng hình ảnh trên giao diện của Autocad 2016, bây giờ các bạn chỉ việc gõ các từ viết tắt.
Vd: 3A - Enter để "Sao chép thành dãy trong 3D". Rất nhanh và dễ đúng không ạ?
 


Hướng dẫn sử dụng các lệnh tắt trong Autocad

 


Thời gian đầu có thể các bạn sẽ gặp phải một số khó khăn do chưa nhớ được hết các lệnh tắt trong Autocad 2016. Nhưng các bạn cố gắng rèn luyện, có thể in các lệnh tắt ra thành tờ giấy dán bên cạnh bàn làm việc. Khi nào cần lệnh nào chỉ cần nhìn qua và chiến thôi. Ban đầu mình cũng gặp rất nhiều khó khăn, nhưng hiện tại thì đã thuộc gần như tất cả các lệnh tắt trong Autocad. Nên việc triển khai công việc được thực hiện rất nhanh. 

1. 3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D

2. 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D

3. 3F - 3DFACE Tạo mặt 3D

4. 3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều

5. A - ARC Vẽ cung tròn

6. AA - AREA Tính diện tích và chu vi 1

7. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, scale

8. AR - ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D

9. ATT - ATTDEF Định nghĩa thuộc tính

10. ATE - ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

11. B - BLOCK Tạo Block

12. BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín

13. BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

14. C - CIRCLE Vẽ đường tròn

15. CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng

16. CHA - ChaMFER Vát mép các cạnh

17. CO, CP - COPY Sao chép đối tượng

18. D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước

19. DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên

20. DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc

21. DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song

22. DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp

23. DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính

24. DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước

25. DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm

26. DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau

27. DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang

28. DO - DONUT Vẽ hình vành khăn

29. DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm

30. DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính

31. DT - DTEXT Ghi văn bản

32. E - ERASE Xoá đối tượng

33. ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước

34. EL - ELLIPSE Vẽ elip

35. EX - EXTEND Kéo dài đối tượng

36. EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình

37. EXT - EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D

38. F - FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc

39. FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính

40. H - BHATCH Vẽ mặt cắt

41. H - HATCH Vẽ mặt cắt

42. HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét

43. HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

44. I - INSERT Chèn khối

45. I -INSERT Chỉnh sửa khối được chèn

46. IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng

47. L- LINE Vẽ đường thẳng

48. LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính

49. LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer

50. LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích

51. LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước

52. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ

53. LO – LAYOUT Taïo layout

54. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường

55. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét

56. M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn

57. MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác

58. MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục

59. ML - MLINE Tạo ra các đường song song

60. MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính

61. MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình

62. MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

63. MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ động

64. O - OFFSET Sao chép song song

65. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ

66. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2

67. PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến

68. PL - PLINE Vẽ đa tuyến

69. PO - POINT Vẽ điểm

70. POL - POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín

71. PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

72. . R - REDRAW Làm tươi lại màn hình

73. REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật

74. REG- REGION Tạo miền

75. REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay

76. RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm

77. RR - RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng

78. S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng

79. SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ

80. SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D

81. SL - SLICE Cắt khối 3D

82. SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy

83. SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ

84. SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline

85. ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản

86. SU - SUBTRACT Phép trừ khối

87. T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

88. TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng

89. TOR - TORUS Vẽ Xuyến

90. TR - TRIM Cắt xén đối tượng

91. UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ

92. UNI - UNION Phép cộng khối

93. VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều

94. WE - WEDGE Vẽ hình nêm/chêm

95. X- EXPLODE Phân rã đối tượng

96. XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ

97. Z - ZOOM Phóng to-Thu nhỏ

TOP BÀI VIẾT

 HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN