Danh sách các lệnh trong Autocad đầy đủ dành cho dân thiết kế

lệnh autocad, danh sách lệnh cad., chi tiết lệnh cad, lệnh trong cad

 

DANH SÁCH CÁC LỆNH TRONG AUTOCAD

 

Lệnh vẽ hình cơ bản trong autocad

  • L – Line: Đoạn một thẳng
  • Pl – Polyline: Vẽ đa tuyến (Các đoạn thẳng liên tiếp dính vào nhau)
  • Rec – Rectang: Hình chữ nhật
  • C – Circle: Hình tròn
  • Pol – Polygon: Đa giác đều
  • El – Ellipse: Elip
  • A – Arc: Cung tròn

 

Các lệnh trong Autocad giúp xóa, sao chép, di chuyển, phóng to thu nhỏ, xoay đối tượng

  • Co, Cp – Copy: Sao chép đối tượng
  • M – Move: Di chuyển đối tượng
  • Ro – Rorate: Xoay đối tượng
  • P – Pan: Di chuyển tầm nhìn trong bản vẽ (Gõ P sau đó chuột trái để di chuyển)
  • Z – Zoom: Phóng to thu nhỏ tầm nhìn
  • E –  Erase: Xóa đối tượng

 

Lệnh đường kích thước trong Autocad

 

lệnh autocad, danh sách lệnh cad., chi tiết lệnh cad, lệnh trong cad

 

  • D – Dimension: Đo đường kích thước
  • Dco – Dimcontinue: Dim kích thước nối tiếp (Chọn vào chân dim đã kéo, hoặc khi sử dụng Dli xong ta có thể xài Dco để tiếp theo)
  • Dba- Dimbaseline: Dim kích thước song song
  • Dli – Dimlinear: Dim kích thước phương x,y
  • Dal – Dimaligned: Dim kích thước xiên (Góc bất kỳ)
  • Ddi – Dime Diameter: Dim kích thước đường kính
  • Dan – Dimangular: Dim kích thước góc
  • Dra – Dimradius: Dim kích thước bán kính

 

Các lệnh trong Autocad dùng để quản lý

  • La – Layer: Quản lý hiệu chỉnh layer
  • Se – Settings: Quản lý cài đặt tùy chỉnh lệnh trong Osnap
  • Op – Options: Quản lý cài đặt mặc định (Phần này khá nhiều thứ mình sẽ hướng dẫn sau)

 

CÁC PHÌM TẮT TRONG AUTOCAD

 

Phím tắt chuyển đổi tính năng chung

  • Ctrl + E: Chuyển đổi hiển thị tọa độ
  • Ctrl + G: Bật/tắt màn hình lưới
  • Ctrl + E: Chuyển đổi các hệ trục tọa độ trong isometric giống như F5
  • Ctrl + F: Chuyển sang bắt điểm (Snap)
  • Ctrl + H: Chuyển đổi chế độ lựa chọn Group
  • Ctrl + Shift + H: Bật/tắt ẩn pallet
  • Ctrl + I: Chuyển đổi Coords
  • Ctrl + Shift + I: Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng

 

Phím tắt quản lý màn hình

 

lệnh autocad, danh sách lệnh cad., chi tiết lệnh cad, lệnh trong cad

 

  • Ctrl + 0: Làm sạch màn hình
  • Ctrl + 1: Thuộc tính đối tượng
  • Ctrl + 2: Bật/tắt cửa sổ Design Center
  • Ctrl + 3: Tool Palett
  • Ctrl + 4: Sheet Set Palette
  • Ctrl + 6: Quản lý DBConnect
  • Ctrl + 7: Markup Set Manager Palette
  • Ctrl + 8: Bật nhanh máy tính điện tử
  • Ctrl + 9: Bật/tắt cửa sổ Command

 

Phím tắt quản lý bản vẽ

  • Ctrl + N: Tạo bản vẽ mới
  • Ctrl + S: Lưu bản vẽ
  • Ctrl + O: Mở bản vẽ
  • Ctrl + P: Hộp thoại Plot
  • Ctrl + Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các Tab
  • Ctrl + Shift + Tab: Chuyển sang bản vẽ trước
  • Ctrl + Trang Up: Chuyển sang tab trước trong bản vẽ hiện tại
  • Ctrl + Trang Xuống: Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện tại
  • Ctrl + Q: Thoát
  • Ctrl + A: Chọn tất cả các đối tượng

 

Phím tắt chuyển đổi chế độ vẽ

lệnh autocad, danh sách lệnh cad., chi tiết lệnh cad, lệnh trong cad

 

  • F1: Hiển thị trợ giúp
  • F2: Bật/tắt cửa sổ lịch sử command
  • F3: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm snap
  • F4: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D
  • F5: Chuyển đổi các góc tọa độ của isometric
  • F6: Bật/tắt Dynamic UCS (hệ trục tọa độ)
  • F7: Bật/tắt màn hình lưới
  • F8: Bật/Tắt chế độ Ortho (vẽ đường thẳng vuông góc)
  • F9: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác
  • F10: Bật/tắt chế độ polar
  • F11: Bật/tắt chế độ Object snap tracking
  • F12: Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

 

Phím tắt quản lý quy trình làm việc 

  • Ctrl + C: Sao chép đối tượng
  • Ctrl + X: Cắt đối tượng
  • Ctrl + V: Dán đối tượng
  • Ctrl + Shift + C: Sao chép vào clipboard với điểm gốc
  • Ctrl + Shift + V: Dán dữ liệu dưới dạng khối
  • Ctrl + Z: Hoàn tác hành động cuối cùng
  • Ctrl + Y: Làm lại hành động cuối cùng
  • Ctrl + [ hoặc Ctrl + \: Hủy lệnh hiện tại 
  • ESC: Hủy lệnh hiện tại

 

TỔNG HỢP CÁC LỆNH TRONG AUTOCACD THEO TỪNG CHỮ CÁI

 

Các lệnh trong Autocad theo chữ cái A

  • A- ARC: Vẽ cung tròn
  • ADC – ADCENTER: Quản lý và chèn nội dung khối, xref và mẫu hatch
  • AA- AREA: Tính diện tích và chu vi của đối tượng hoặc của khu vực bạn muốn xác định
  • AL- ALIGN: Căn chỉnh đối tượng này so với đối tượng khác trong bản vẽ 2D và 3D
  • AP- APPLOAD: Tải ứng dụng bạn muốn xuống máy
  • AR- ARRAY: Lệnh sao chép đối tượng trở thành dãy trong bản vẽ 2D
  • ARR- ACTRECORD: Khởi động Action Recorder
  • ARM- ACTUSER MESSAGE: Chèn thông điệp người dùng vào action macro
  • ARU- ACT USER INPUT: Tạm dừng user input trong action macro
  • ARS- ACT STOP: Dừng Action Recorder và cung cấp các lựa chọn rồi lưu các hành động đã ghi vào tệp action macro
  • ATI- ATTIPEDIT: Thay đổi nội dung văn bản một thuộc tính trong một khối
  • ATT- ATTDEF: Định nghĩa thuộc tính
  • ATE- ATTEDIT: Thay đổi thông tin thuộc tính trong một khối
  • Các lệnh trong Autocad theo chữ cái B
  • B- BLOCK: Tạo Block từ các đối tượng được chọn
  • BC- BCLOSE: Đóng trình chỉnh sửa khối Block Editor
  • BE- BEDIT: Mở Block trong Trình chỉnh sửa khối
  • BH- HATCH: Vẽ mặt cắt
  • BO- BOUNDARY: Tạo đa tuyến kín
  • BR- BREAK: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
  • BS- BSAVE: Lưu Block hiện tại
  • BVS- BVSTATE: Tạo, đặt hoặc xóa trạng thái hiển thị trong một khối động

Các lệnh trong Autocad theo chữ C

  • C- CIRCLE : Vẽ đường tròn
  • CAM CAMERA: Máy ảnh được đặt vào vị trí mục tiêu để tạo và lưu chế độ xem phối cảnh 3D của các đối tượng
  • CBAR- CONSTRAINTBAR: Phần tử UI giống như toolbar hiển thị các ràng buộc hình học có sẵn trên một đối tượng
  • CH- PROPERTIES: Hiệu chỉnh thuộc tính của các đối tượng hiện có
  • CHA- CHAMFER: Vát các cạnh của đối tượng
  • CHK- CHECKSTANDARDS: Kiểm tra bản vẽ hiện tại xem có vi phạm tiêu chuẩn không
  • CLI- COMMANDLINE: Hiển thị cửa sổ Dòng lệnh
  • CẦU- COLOR: Đặt màu cho các đối tượng mới
  • CO- COPY: Sao chép đối tượng
  • CT- TABLESTYLE: Đặt tên của table style hiện tại
  • CUBE- NAV V CUBE: Điều khiển các thuộc tính hiển thị của công cụ ViewCube
  • CYL- CYLINDER: Tạo hình trụ đặc 3D

 

Các lệnh trong Atocad theo chữ D

  • D- DIMSTYLE: Tạo kiểu kích thước
  • DAN- DIMANGULAR: Tạo kích thước góc
  • DAR- DIMARCO: Tạo kích thước chiều dài cung tròn
  • DBA- DIMBASELINE: Ghi kích thước song song
  • DBC- DBCONNECT: Cung cấp giao diện cho các bảng cơ sở dữ liệu bên ngoài
  • DCE- DIMCENTER: Tạo điểm trung tâm hoặc đường tâm của vòng tròn và cung tròn
  • DCO-DIMCONTINUE: Ghi kích thước nối tiếp
  • DCON- DIMCONSTRAINT: Áp dụng các ràng buộc về chiều cho các đối tượng hoặc điểm được chọn trên các đối tượng
  • DDA- DIMDISASSOCIATE: Loại bỏ tính kết hợp khỏi các kích thước đã chọn
  • DDI- DIMDIAMETER: Ghi kích thước đường kính
  • DED- DIMEDIT: Chỉnh sửa kích thước
  • DI- DIST: Đo khoảng cách và góc giữa hai điểm
  • DIV- DIVIDE: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
  • DJL- DIMJOGLINE: Thêm hoặc xóa jog line trên kích thước tuyến tính hoặc căn chỉnh
  • DJO-DIMJOGGED: Tạo jogged dimension cho vòng tròn và vòng cung
  • DL: Hộp thoại Data Link được hiển thị
  • DLU- DATA LINK UPDATE: Cập nhật dữ liệu đến hoặc từ một liên kết dữ liệu ngoài được thiết lập
  • DO- DONUT: Vẽ hình vành khăn
  • DOR- DIMORDINATE: Tọa độ điểm
  • DOV-DIMOVERRIDE: Điều khiển ghi đè các biến hệ thống được sử dụng trong các kích thước đã chọn
  • DR- DRAWORDER: Thay đổi thứ tự vẽ của hình ảnh và các đối tượng khác
  • DRA- DIMRADIUS: Ghi kích thước bán kính
  • DRE-DIMREASSOCIATE: Liên kết hoặc tái liên kết các kích thước đã chọn với các đối tượng hoặc các điểm trên đối tượng
  • DRM- DRAWINGRECOVERY: Hiển thị danh sách các tệp bản vẽ có thể được phục hồi sau khi chương trình hoặc hệ thống bị lỗi
  • DSL SETTINGS: Hiển thị Draft Setting để đặt chế độ cho Snap and Grid, Polar tracking
  • DT- TEXT: Ghi văn bản
  • DV- DVIEW: Sử dụng máy ảnh và mục tiêu để xác định chế độ xem song song hoặc phối cảnh
  • DX- DATA EXTRACTION: Trích xuất dữ liệu vẽ và hợp nhất dữ liệu

 

Các lệnh trong Autocad theo chữ E

  • E- ERASE: Xóa các đối tượng khỏi bản vẽ
  • ED- DDEDIT: Hiệu chỉnh kích thước
  • EL- ELLIPSE: Vẽ elip hoặc vòng cung elip
  • EPDF- EXPORTPDF: Xuất bản vẽ sang PDF
  • ER- EXTERNALREFERENCES: Mở bảng External References palette
  • EX- EXTEND: Kéo dài các đối tượng
  • EXIT- QUIT: Thoát khỏi chương trình
  • EXP- EXPORT: Lưu các đối tượng trong bản vẽ sang định dạng tệp khác
  • EXT- EXTRUDE: Tạo khối 3D từ hình 2D

 

Bài viết dưới đây đã chia sẻ đủ các lệnh trong Autocad mà bạn có thể tìm hiểu. Nếu bạn là dân thiết kế thì đây sẽ là thông tin bổ ích đến bạn. Chúc các bạn sớm thành thạo tất cả các lệnh để giải quyết công việc với năng suất cao nhất.

 

TOP BÀI VIẾT

 HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN